VIRGO POLIŽINAKS
Vật liệu hoạt động: Neomycin, Nystatin, Polymyxin B
Khi ATH: G01AA51
CCF: Thuốc có hoạt tính kháng khuẩn và kháng nấm bôi tại phụ khoa
Khi CSF: 06.05.04
Nhà chế tạo: Laboratoire Innotech QUỐC TẾ (Pháp)
Hình thức dược phẩm, thành phần và bao bì
Sữa cho viên nang intravaginal màu màu be nhạt, mềm, thuôn dài với một kết thúc nhọn; nội dung của viên nang – nhũ tương dầu màu be và nâu.
1 mũ. | |
sulfate neomycin | 35 th. ME |
полимиксина B сульфат | 35 th. ME |
Nystatin | 100 th. ME |
[Vòng] dầu đậu tương hydrogenated, Dimethicone 1000, Tefoz 63®, este của axit palmitic, este của axit stearic.
Thành phần của vỏ nang: gelatin, hóa cam du, Dimethicone 1000, Nước tinh khiết.
3 PC. – vỉ (1) – gói các tông.
3 PC. – vỉ (2) – gói các tông.
Tính chất dược lý
Farmakodinamika. Các đặc tính của thuốc được đặc trưng bởi các thành phần riêng lẻ của nó: неомицина сульфат — аминогликозидный антибиотик, который оказывает бактерицидное действие путем блокирования функции бактериальных рибосом у широкого спектра грамположительных и грамотрицательных микроорганизмов: Cspp orynebacterium., Staphylococcus spp., Mycobacterium tuberculosis, phân cầu khuẩn, Escherichia coli, vi khuẩn sinh hơi trong ruột, Haemophilus influenzae, Klebsiella pneumoniae, Ptoteus vulgaris vv; полимиксина В сульфат — антибиотик полипептидной природы, mà tác dụng diệt khuẩn liên quan đến hệ thực vật chủ yếu là vi khuẩn gram âm, đặc biệt Pseudomonas aeruginosa; Họ cũng là những chủng nhạy cảm E. coli, Schigellae, Klebsiellae, Pasteurellae, Serratiae, Staphylococcus spp., Enterobacter, Salmonellae, Haemophilus, Bordetella. Полимиксин В нарушает осмотическую резистентность мембран бактерий, а также активен в отношении возбудителей, которые находятся в стадии покоя. Нистатин — полиеновый антибиотик, который действует фунгицидно или фунгистатически путем связывания эргостерола цитоплазматической мембраны грибов. Đây là hoạt động đối với với Candida spp., Histoplasma spp., Coccidioides spp., Cryptococcus spp., Aspergillus, Blastomyces dermatidis. Đề kháng với các chất Polizhinaks hoạt động là rất hiếm và chậm.
Dimethyl polysiloxan, содержащийся в препарате как вспомогательное вещество, является органическим соединением с высокой молекулярной массой, который обладает обволакивающим свойством и противозудным действием, улучшает трофические процессы в слизистой оболочке влагалища, а также содействует проникновению активных компонентов препарата в складки слизистой оболочки.
Dược. Không nghiên cứu.
Lời khai
điều trị viêm âm đạo, gây ra bởi các vi sinh vật nhạy cảm, kể ra:
- Nhiễm khuẩn âm đạo, vi khuẩn sinh mủ do tầm thường;
- Tái phát viêm âm đạo không đặc hiệu;
- Viêm âm đạo, do nấm thuộc giống Candida;
- Viêm âm đạo, gây ra do nhiễm trùng bởi hỗn hợp.
Để ngăn ngừa biến chứng nhiễm trùng Polizhinaks khuyến cáo trước khi bất kỳ phẫu thuật bộ phận sinh dục, trước khi phá thai, khi bạn cài đặt một hệ thống trong tử cung, trước và sau khi diathermocoagulation thư cổ tử cung, trước khi tử cung và khảo sát intraurethral, trước khi giao hàng.
ỨNG DỤNG
người lớn bằng cách bổ nhiệm intravaginal 1 капсуле в сутки перед сном. Một đợt điều trị - 12 ngày. Tất nhiên dự phòng - 6 ngày. Препарат можно применять во время менструации.
Chống chỉ định
quá mẫn với thuốc.
TÁC DỤNG PHỤ
при использовании препарата в рекомендованных дозах риск развития побочных эффектов минимален.
Thận trọng
để ngăn ngừa lây truyền bệnh, bệnh nhân cần phải được cảnh báo về việc sử dụng các phương tiện cá nhân vệ sinh cá nhân (mochalkoy, khăn, vv), mặc đồ lót làm từ cotton tự nhiên, trong khi điều trị không thể sử dụng băng vệ sinh.
Để ngăn chặn sự tái nhiễm nên điều trị đồng thời các đối tác tình dục.
Sử dụng trong thời gian mang thai và cho con bú. Trong thực hành lâm sàng, không báo cáo tác dụng gây quái thai và fetotoxic Polizhinaks. Thai theo dõi nghiên cứu tất cả các tác dụng phụ có thể không đủ để loại bỏ tất cả các rủi ro.
Vì vậy, việc sử dụng trong khi mang thai có thể chỉ bằng một bác sĩ trong trường hợp, lợi ích dự kiến cho người mẹ vượt quá nguy cơ tiềm ẩn cho thai nhi / em bé.
В период кормления грудью применять с осторожностью по показаниям.
Con cái. В педиатрической практике применяется специальная лекарственная форма — Полижинакс Вирго.
TƯƠNG TÁC
thuốc có thể ức chế hoạt động của chất diệt tinh trùng tránh thai địa phương. Nó phải được lưu ý, что Полижинакс при одновременном применении с латексным презервативом повышает риск разрыва последнего.
Quá liều
Trên các trường hợp quá liều đã được báo cáo.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
ở nhiệt độ không cao hơn 25 ° C.