Что такое перелом ребра Перелом ребра - phá hủy xương sườn. Растяжение мышц и связок часто происходит совместно с переломом ребра.…
co cứng; Độ cứng cơ bắp; Hypertonia Что такое спастичность Спастичность это расстройство, ảnh hưởng đến kiểm soát cơ bắp, gây cứng, спазмы и…
Quy mô; bong tróc da; vảy da; Rối loạn sẩn vảy; Ichthyosis Что такое отшелушивание кожи Отшелушивание кожи это распространенное состояние, при котором наружный…
tầm vóc ngắn; tầm vóc ngắn tự phát; Non-growth hormone deficient short stature Низкий рост без дефицита гормона роста: Nó là cái gì? K…
Tiểu không tự chủ; Mất kiểm soát bàng quang; đi tiểu không kiểm soát; đi tiểu - không kiểm soát được; Không thể giữ được - tiết niệu; Overactive bladder Недержание мочи: triệu chứng, nguyên nhân…
Đa ối; Thai kỳ - đa ối; Hydramnios - polyhydramnios Многоводие это расстройство, характеризующееся чрезмерным накоплением амниотической жидкости в матке во время беременности.…
Đau hông; Đau - hip Боль в тазобедренном суставе является распространенным симптомом, ảnh hưởng đến hàng triệu người trên thế giới. Nó…
Tăng vòng đầu; Macrocephaly Что такое макроцефалия? Macrocephaly là một thuật ngữ y tế, được sử dụng để mô tả một chu vi vòng đầu lớn bất thường. Хотя это…
Nấc; Singultus Икота это распространенное непроизвольное состояние, trong đó cơ hoành đột ngột co lại, theo sau là sự đóng mạnh của dây thanh âm, cái gì…
Ehrlichiosis Что такое эрлихиоз? Erlihioz là một nhiễm trùng nguy hiểm, đó truyền qua một đánh dấu vào cắn. Erlihioz có thể được chữa khỏi bằng thuốc, однако без…
Trang web này sử dụng cookie và dịch vụ để thu thập dữ liệu kỹ thuật từ khách truy cập nhằm đảm bảo hiệu suất và cải thiện chất lượng dịch vụ.. Bằng cách tiếp tục sử dụng trang web của chúng tôi, bạn tự động đồng ý sử dụng các công nghệ này.
Read More