Yếu đuối; Thiếu sức mạnh; Muscle weakness Мышечная слабость относится к состоянию, характеризующемуся снижением мышечной силы и неспособностью генерировать нормальную силу…
Vật liệu hoạt động: Khi fluoxetine ATH: N06AB03 КФГ: Thuốc chống trầm cảm Mã FSC: 02.02.04 Nhà chế tạo: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Ấn Độ) Hình thức dược phẩm, cấu trúc…
Thành phần của Vitamin tổng hợp Zest 1 viên nén chứa: chất độn cellulose vi tinh thể; Axit L-ascorbic (vitamin C); magnesium oxide (magiê); thuốc chứa sắt (ủi); niacinamide…
Khi ATH: L01DB07 Mitoxantrone - Đặc mitoxantrone hydrochloride - tổng hợp anthracycline phái sinh. Mytoksantron - ФАРМАКОЛОГИЧЕСКОЕ ДЕЙСТВИЕ ПРОТИВООПУХОЛЕВОЕ, ức chế miễn dịch. Mytoksantron - Ứng dụng…
da siêu đàn hồi; India rubber skin Гиперэластичная кожа это заболевание, đặc trưng bởi độ đàn hồi và khả năng mở rộng quá mức của da. Кожа обычно очень мягкая и…
khớp siêu di động; hiếu động chung; khớp lỏng lẻo; Hypermobility syndrome Что такое гипермобильные суставы? Khả năng vận động của khớp, còn được gọi là hội chứng tăng động khớp,…
Что такое перелом ребра Перелом ребра - phá hủy xương sườn. Растяжение мышц и связок часто происходит совместно с переломом ребра.…
co cứng; Độ cứng cơ bắp; Hypertonia Что такое спастичность Спастичность это расстройство, ảnh hưởng đến kiểm soát cơ bắp, gây cứng, спазмы и…
Quy mô; bong tróc da; vảy da; Rối loạn sẩn vảy; Ichthyosis Что такое отшелушивание кожи Отшелушивание кожи это распространенное состояние, при котором наружный…
tầm vóc ngắn; tầm vóc ngắn tự phát; Non-growth hormone deficient short stature Низкий рост без дефицита гормона роста: Nó là cái gì? K…
Trang web này sử dụng cookie và dịch vụ để thu thập dữ liệu kỹ thuật từ khách truy cập nhằm đảm bảo hiệu suất và cải thiện chất lượng dịch vụ.. Bằng cách tiếp tục sử dụng trang web của chúng tôi, bạn tự động đồng ý sử dụng các công nghệ này.
Read More