ASNITON
Vật liệu hoạt động: Betagistin
Khi ATH: N07CA01
CCF: Sự chuẩn bị, cải thiện microcirculation mê cung, được sử dụng cho bệnh lý của bộ máy tiền đình
ICD-10 mã (lời khai): H81, H81.0, H93.0, R42
Tại KFU: 24.11.01.01
Nhà chế tạo: Công ty Cổ phần Vertex (Nga)
Hình thức dược phẩm, thành phần và bao bì
Pills màu trắng hoặc gần như trắng, Valium, vát.
1 tab. | |
betahistine dihydrochloride | 8 mg |
Tá dược: microcrystalline cellulose, mannyt, Acid citric khan, hoạt thạch, aэrosyl (silicon dioxide dạng keo).
10 PC. – bao bì Valium đối phẳng (3) – gói các tông.
30 PC. – lọ nhựa (1) – gói các tông.
Pills màu trắng hoặc gần như trắng, Valium, một khía cạnh và Valium.
1 tab. | |
betahistine dihydrochloride | 16 mg |
Tá dược: microcrystalline cellulose, mannyt, Acid citric khan, hoạt thạch, aэrosyl (silicon dioxide dạng keo).
10 PC. – bao bì Valium đối phẳng (3) – gói các tông.
30 PC. – lọ nhựa (1) – gói các tông.
Tác dụng dược lý
Chất tương tự tổng hợp của histamine. Бетагистин действует главным образом на гистаминовые Н1– и Н3-рецепторы внутреннего уха и вестибулярных ядер ЦНС. Путем прямого агонистического воздействия на Н1-рецепторы сосудов внутреннего уха, а также опосредованно через воздействие на Н3-рецепторы улучшает микроциркуляцию и проницаемость капилляров, bình thường hóa áp suất endolymph trong mê cung và ốc tai. Вместе с тем бетагистин увеличивает кровоток в базиллярной артерии.
Có tác dụng trung tâm rõ rệt, являясь ингибитором Н3-thụ thể nhân thần kinh tiền đình. Улучшает проводимость в нейронах вестибулярных ядер на уровне ствола головного мозга.
Клиническим проявлением указанных свойств является снижение частоты и интенсивности головокружения, уменьшение шума в ушах, улучшение слуха в случае его понижения.
Dược
Hấp thu và phân phối
Sau khi uống được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Ctối đa mức độ huyết tương đạt được sau 3 không. Protein huyết tương thấp.
Khấu trừ
t1/2 – 3-4 không. Практически полностью выводится почками в виде метаболита (2-axit pyridylaxetic) trong khi 24 không.
Lời khai
— лечение и профилактика вестибулярного головокружения различного происхождения;
— синдромы, включающие головокружение и головную боль, tiếng ồn trong tai, прогрессирующее снижение слуха, buồn nôn và ói mửa;
— болезнь или синдром Меньера.
Liều dùng phác đồ điều trị
Thuốc được dùng bằng đường uống, trong khi ăn.
Pills 8 mg: 1-2 tab. 3 lần / ngày.
Pills 16 mg: 1/2 -1 tab. 3 lần / ngày.
Улучшение обычно отмечается уже в начале терапии, стабильный терапевтический эффект наступает после 2 недель лечения и может нарастать в течение нескольких месяцев лечения. Dài điều trị. Длительность приема препарата подбирается индивидуально.
Tác dụng phụ
Từ hệ thống tiêu hóa: rối loạn tiêu hóa.
Phản ứng dị ứng: ngứa, phát ban, nổi mề đay, phù mạch.
Chống chỉ định
- Thời thơ ấu và niên thiếu lên 18 năm (do thiếu dữ liệu);
- Mang thai;
- Cho con bú;
- Quá mẫn cảm với thuốc.
TỪ chú ý назначать при язвенной болезни желудка или двенадцатиперстной кишки (incl. lịch sử), pheochromocytoma, hen phế quản. Указанных больных следует регулярно наблюдать в период лечения.
Mang thai và cho con bú
Недостаточно данных для оценки безопасности и эффективности применения препарата при беременности и в период лактации. В связи с этим Аснитон® chống chỉ định trong thai kỳ. При необходимости применения препарата в период лактации грудное вскармливание на время лечения следует прекратить.
Thận trọng
В период лечения следует регулярно контролировать состояние пациентов с язвенной болезнью желудка или двенадцатиперстной кишки (incl. lịch sử), pheochromocytoma, hen suyễn.
Ảnh hưởng trên khả năng lái xe và cơ chế quản lý
Бетагистин не обладает седативным эффектом и не влияет на способность управлять автомобилем или заниматься видами деятельности, yêu cầu phản ứng nhanh chóng cảm xúc.
Quá liều
Các triệu chứng: buồn nôn, nôn, co giật.
Điều trị: rửa dạ dày, quản trị của than hoạt tính, điều trị simptomaticheskaya.
Tương tác thuốc
Случаи взаимодействия или несовместимости с другими лекарственными средствами неизвестны.
Điều kiện cung cấp của các hiệu thuốc
Loại thuốc này được phát hành theo toa.
Điều kiện và điều khoản
Danh sách B. Thuốc nên được lưu trữ ra khỏi tầm với của trẻ em, khô, nơi tối ở nhiệt độ không cao hơn 25 ° C. Thời hạn sử dụng – 2 năm.