TERMÏKON (Phun để sử dụng bên ngoài)
Vật liệu hoạt động: Terʙinafin
Khi ATH: D01AE15
CCF: Các thuốc chống nấm để sử dụng bên ngoài
ICD-10 mã (lời khai): B35.0, B35.2, B35.3, B35.4, B35.6, B36.0, B37.2
Khi CSF: 08.02.02
Nhà chế tạo: OAO Pharmstandard-Leksredstva (Nga)
Hình thức dược phẩm, thành phần và bao bì
◊ Phun để sử dụng bên ngoài 1% trong các hình thức của một minh bạch, бесцветной или светло-желтой жидкости с характерным запахом этилового спирта.
1 ml | |
terbinafine hydrochloride | 10 mg |
Tá dược: этанол ректификованный, propylene glycol, poloxamer (проксанол 268), Nước tinh khiết.
30 g – lọ làm bằng polypropylene (1) с дозирующим насосом, насадкой и защитным колпачком – gói các tông.
Tác dụng dược lý
Đại lý chống nấm, allilamin. Có một hành động kháng nấm phổ rộng.
Nó có hoạt tính chống dermatofitov: Trichophyton rubrum, Mentagrophytes Trichophyton, Tonsurans Trichophyton, Trichophyton verrucosum, Trichophyton violaceum, Microsporum canis, Epidermophyton floccosum. В низких концентрациях оказывает фунгицидное действие на дерматофиты, khuôn mẫu (incl. Aspergillus, Cladosporium, Scopulariopsis brevicaulis) và một số loại nấm lưỡng hình. На дрожжевые грибы рода Candida (главным образом Candida albicans) и их мицелиальные формы, tùy thuộc vào loại, препарат оказывает фунгицидное или фунгистатическое действие.
Termikon® нарушает ранний этап биосинтеза основного компонента клеточной мембраны гриба эргостерола путем ингибирования фермента скваленэпоксидазы. Điều này dẫn đến sự thiếu hụt của ergosterol và đến sự tích tụ trong tế bào của squalene, gây chết tế bào nấm. Bước terbinafine thực hiện bằng cách ức chế các enzyme epoxidase squalene, nằm trên màng tế bào của nấm.
Dược
При наружном применении спрея всасывается менее 5% liều thuốc, таким образом системное воздействие препарата минимально.
Lời khai
-Ngăn ngừa và điều trị các bệnh nhiễm trùng nấm da, incl. Mycosis chân, bẹn epidermofitia (chân bướm), fungous da mịn màng (cơ thể bướm), вызванных такими дерматофитами как Trichophyton rubrum, Mentagrophytes Trichophyton, Tonsurans Trichophyton, Trichophyton verrucosum, Trichophyton violaceum, Microsporum canis и Epidermophyton floccosum;
- Zona nhiều màu, вызываемый Pityrosporum orbiculare (Malassezia furfur).
Liều dùng phác đồ điều trị
Длительность курса лечения и режим дозирования устанавливается индивидуально и зависит от локализации процесса и тяжести заболевания.
Наружно препарат назначают người lớn 1-2 lần / ngày, tùy thuộc vào các bằng chứng. Trước khi áp dụng các sản phẩm để làm sạch và giặt các khu vực bị ảnh hưởng. Препарат распыляют на пораженную кожу и прилегающие участки в количестве, достаточном для их увлажнения, và, Vả lại, наносят на прилегающие участки интактной кожи.
Lời khai | Thời gian điều trị | Кратность применения препарата |
Дерматомикоз туловища, goleneй | 1 Chủ nhật | 1 thời gian / ngày |
Дерматомикоз стоп | 1 Chủ nhật | 1 thời gian / ngày |
Lichen đầy màu sắc | 1 Chủ nhật | 2 lần / ngày |
Các Liều dùng bệnh nhân cao tuổi такой же, как для взрослых более молодого возраста.
Tác dụng phụ
Phản ứng của địa phương: có lẽ – sắc đỏ, ngứa hoặc rát.
Có phản ứng dị ứng.
Chống chỉ định
- Quá mẫn cảm với thuốc.
TỪ chú ý sử dụng ở bệnh nhân suy thận và / hoặc suy gan, nghiện rượu, ức chế tủy xương tạo máu, khối u, bệnh chuyển hóa, bệnh mạch máu tắc của tứ, trẻ em dưới tuổi 12 năm.
Mang thai và cho con bú
Termikon® следует применять по строгим показаниям и в случае, nếu lợi ích dự kiến cho người mẹ vượt quá nguy cơ tiềm ẩn cho thai nhi.
Trong trường hợp các ứng dụng của điều dưỡng Termikona® в форме спрея для наружного применения через кожу всасывается небольшое количество активного вещества, Vì vậy, các tác dụng vào các em bé, nó không chắc.
IN nghiên cứu thực nghiệm тератогенное действие тербинафина не выявлено. До настоящего времени не сообщалось о каких-либо пороках развития при применении тербинафина.
Thận trọng
Nó cần phải được đưa vào tài khoản, что нерегулярное применение или досрочное окончание лечения повышает риск развития рецидива.
Длительность терапии может определяться наличием сопутствующих заболеваний, состоянием ногтей в начале курса лечения.
Nếu sau khi 1 неделю лечения Термиконом® не отмечается улучшения состояния, необходимо повторно определить возбудителя заболевания и его чувствительность к препарату.
С особой осторожностью следует назначать препарат пациентам с псориазом, поскольку в очень редких случаях тербинафин может спровоцировать вспышку псориаза.
При лечении препаратом следует соблюдать общие правила гигиены для предотвращения возможности повторного инфицирования через белье и обувь. В процессе (xuyên qua 2 Sun.) и в конце лечения необходимо производить противогрибковую обработку обуви, vớ và vớ.
Termikon® в форме спрея для наружного применения предназначен только для наружного применения. Tránh tiếp xúc với mắt, bởi vì nó có thể gây kích ứng. При случайном попадании глаза следует промыть проточной водой, а в случае развития стойкого раздражения пациент должен проконсультироваться с врачом. При случайном попадании препарата в дыхательные пути в случае появления каких-либо симптомов, особенно при их сохранении, пациент должен также проконсультироваться с врачом. Следует соблюдать осторожность при нанесении Термикона® trên da bị hư hại, поскольку спирт, входящий в его состав, может вызвать раздражение.
Với sự phát triển của các phản ứng dị ứng thuốc nên ngưng.
Sử dụng trong nhi khoa
Опыт применения Термикона® в форме спрея у trẻ em trong độ tuổi 12 năm có hạn.
Ảnh hưởng trên khả năng lái xe và cơ chế quản lý
Тербинафин не влияет на способность к управлению автотранспортом и выполнению работы, đòi hỏi phải tập trung cao và psychomotor tốc độ phản ứng.
Quá liều
О случаях передозировки Термикона® в форме спрея для наружного применения не сообщалось. Trong trường hợp ngẫu nhiên lượng thuốc bên trong, следует ожидать развития таких же побочных явлений, как и при приеме Термикона® ở dạng viên nén (buồn nôn, nôn, боли в нижней части живота и эпигастральной области, chóng mặt). Следует также учитывать содержание в препарате этанола.
Điều trị: Than hoạt tính, trong trường hợp cần thiết – điều trị hỗ trợ có triệu chứng.
Tương tác thuốc
В настоящее время лекарственное взаимодействие Термикона® в форме спрея для наружного применения неизвестно.
Điều kiện cung cấp của các hiệu thuốc
Thuốc được giải quyết để ứng dụng như một tác nhân Valium ngày lễ.
Điều kiện và điều khoản
Thuốc nên được lưu trữ ra khỏi tầm với của trẻ em tại hoặc trên 30 ° C; Không làm đông lạnh. Thời hạn sử dụng – 2 năm.