FLEKSITAL
Vật liệu hoạt động: Pentoxifylline
Khi ATH: C04AD03
CCF: Sự chuẩn bị, cải thiện vi tuần. Angioprotektor
Khi CSF: 01.14.01
Nhà chế tạo: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Ấn Độ)
DƯỢC PHẨM FORM, THÀNH PHẦN VÀ BAO BÌ
Pills, ruột tráng phim tráng của màu xanh, tròn.
1 tab. | |
pentoxifylline | 100 mg |
Tá dược: lactose, tinh bột ngô, microcrystalline cellulose, sodium lauryl, povidone K-30, Talcum xóa, magiê stearate, Keo silica khan, акриловой кислоты сополимер тип В, акриловой кислоты сополимер тип С, дибутил фталат, Titanium dioxide, macrogol 6000, краситель бриллиантовый синий.
10 PC. – dải lá nhôm (6) – gói các tông.
Tác dụng dược lý
Препарат улучшает микроциркуляцию и реологические свойства крови. Механизм действия связан с ингибированием фермента фосфодиэстеразы, что приводит к накоплению ц-АМФ в клетках.
Флекситал повышает гибкость эритроцитов, уменьшает их адгезию, уменьшает агрегацию тромбоцитов и вязкость крови. Nó có tác dụng giãn mạch
Lời khai
- các rối loạn tuần hoàn ngoại vi (incl. осложненные трофическими нарушениями тканей, связанными с тромбозом артерий или вен, варикозным расширением вен, отморожением);
- tai nạn mạch máu não (incl. ишемический церебральный инсульт, нарушение кровоснабжения мозга вследствие атеросклероза, bệnh não);
- angiopathy tiểu đường;
- нарушение кровоснабжения сетчатки глаза (incl. вследствие тромбоза центральной артерии сетчатки).
Liều dùng phác đồ điều trị
Ñònh trong, tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của bệnh, liều thuốc 300-1600 mg / ngày 3 thú nhận.
Раствор для инъекций назначают в/а, w / w hoặc w / o.
В/а капельно вводят по 100-300 mg (trong 20-100 ml 0.9% dung dịch natri clorua) trong khi 10-30 m 1 thời gian / ngày.
В/в или в/а струйно вводят 100 мг препарата в течение 5-10 m (trong tư thế nằm ngửa) 1-2 lần / ngày.
В/в струйно вводят 50 mg (trong 10 ml 0.9% dung dịch natri clorua) trong khi 10 m, затем в/в капельно – 100 mg (trong 250-500 ml 0.9% dung dịch natri clorua hay 5% dung dịch glucose) trong khi 90-180 m.
При необходимости дозу можно ежедневно увеличивать на 50-100 mg để đạt được một liều hàng ngày 300 mg. В тяжелых случаях допустимо введение 400 мг/сут за два приема.
/ M (sâu) bổ nhiệm 100-200 mg 2-3 lần / ngày.
Одновременно с парентеральным введением препарат можно назначать внутрь в суточной дозе 800-1200 mg 2-3 thú nhận.
Tác dụng phụ
Trên một phần của đường tiêu hóa: chứng khó tiêu, nôn.
Hệ tim mạch: đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, xả nước của da; giảm có thể có trong huyết áp (при в/в или в/а введении).
Từ hệ thống thần kinh: chóng mặt, đau đầu, căng thẳng, buồn ngủ hoặc mất ngủ.
Phản ứng dị ứng: phát ban da.
Khác: hiếm – tăng độ giòn của móng tay, thay đổi trọng lượng, sự chảy máu
Chống chỉ định
Tuyệt đối:
- nhồi máu cơ tim cấp;
- chảy máu ồ ạt;
- xuất huyết võng mạc.
Quan hệ:
- выраженный атеросклероз сосудов головного мозга и сердца;
- выраженные нарушения сердечного ритма (cho / trong);
- mang thai;
- cho con bú.
Mang thai và cho con bú
Применение препарата в период беременности возможно только в том случае, khi những lợi ích dành cho người mẹ vượt quá nguy cơ tiềm ẩn cho thai nhi.
Nếu cần thiết, việc bổ nhiệm trong thời gian cho con bú nên quyết định về vấn đề chấm dứt cho con bú.
Thận trọng
Препарат не рекомендуют назначать при простой диабетической ретинопатии.
При назначении препарата следует контролировать уровень АД. При назначении Флекситала одновременно с антикоагулянтами необходимо тщательно следить за показателями свертывающей системы крови.
Quá liều
В настоящее время о случаях передозировки препарата Флекситал не сообщалось.
Tương tác thuốc
Препарат потенцирует действие антигипертензивных средств, insulin, пероральных гипогликемизирующих препаратов. Дозу Флекситала в этих случаях следует несколько уменьшить.
Điều kiện và điều khoản
Thuốc nên được bảo quản ở nơi khô ráo, nơi tối ở nhiệt độ không cao hơn 25 ° C.
Thời gian bảo quản – 4 năm.