CHO MŨI
Vật liệu hoạt động: Ksilometazolin
Khi ATH: R01AA07
CCF: Thuốc co mạch cho các ứng dụng địa phương trong một ENT-thực hành
Khi CSF: 24.05.01
Nhà chế tạo: SANDOZ PRIVATE Limited (Ấn Độ)
DƯỢC PHẨM FORM, THÀNH PHẦN VÀ BAO BÌ
◊ Thuốc nhỏ mũi trẻ em 0.05% như một rõ ràng, dung dịch không màu, không có mùi hôi.
1 ml | |
XYLOMETAZOLINE hydrochloride | 500 g |
Tá dược: benzalkonium chloride, sodium dihydrogen phosphate dihydrate, sodium hydrogen phosphate dodecahydrate, disodium эdetat, natri clorua, distillirovannaya nước.
10 ml – lọ thủy tinh tối (1) hoàn thành với một cover-pipette – gói các tông.
◊ Phun nazalynыy 0.1% như một rõ ràng, dung dịch không màu, không có mùi hôi.
1 ml | |
XYLOMETAZOLINE hydrochloride | 1 mg |
Tá dược: benzalkonium chloride, sodium dihydrogen phosphate dihydrate, sodium hydrogen phosphate dodecahydrate, disodium эdetat, natri clorua, distillirovannaya nước.
10 ml – chai phun nhựa (1) с пластиковой крышкой – gói các tông.
MÔ TẢ CÁC CHẤT ACTIVE.
Tác dụng dược lý
Сосудосуживающее средство для местного применения в ЛОР-практике. Alpha adrenomimetik. При нанесении на слизистые оболочки вызывает сужение сосудов, в результате этого уменьшается местная гиперемия и отек. При ринитах облегчает носовое дыхание.
Dược
Khi bôi tại chỗ, hầu như được hấp thụ, nồng độ trong huyết tương là quá nhỏ, rằng họ không thể được xác định bằng phương pháp phân tích hiện đại.
Lời khai
Острый аллергический ринит, viêm xoang, bệnh phấn hoa, viêm tai giữa (để giảm sưng mũi họng nhầy), подготовка пациента к диагностическим процедурам в носовых ходах.
Liều dùng phác đồ điều trị
Применяют местно в течение 7-14 ngày. Доза зависит от используемой лекарственной формы и возраста пациента.
Tác dụng phụ
При частом и/или длительном применении: раздражение слизистой, đang cháy, sự đâm, chikhaniye, сухость слизистых носа, hypersecretion.
Hiếm: rhinedema (чаще при длительном применении), nhịp tim, nhịp tim bất thường, tăng huyết áp, đau đầu, nôn, rối loạn giấc ngủ, khiếm thị.
Dùng thuốc kéo dài với liều cao: депрессивное состояние.
Chống chỉ định
Zakrыtougolynaya bệnh tăng nhãn áp, viêm mũi teo, tăng huyết áp động mạch, nhịp tim nhanh, xơ vữa động mạch thể hiện, cường giáp, Can thiệp phẫu thuật trong các màng não (lịch sử), повышенная чувствительность к ксилометазолину.
Mang thai và cho con bú
При беременности и в период лактации следует применять только после тщательной оценки соотношения риска и пользы для матери и плода, không vượt quá liều khuyến cáo.
Thận trọng
Не следует применять в течение длительного времени, ví dụ:, trong viêm mũi mãn tính. При простудных заболеваниях в тех случаях, khi mũi hình thành lớp vỏ, tốt nhất là quản lý trong các hình thức của một gel.
Sử dụng trong nhi khoa
С осторожностью назначают ксилометазолин детям в возрасте до 2 năm (гель – до 7 năm).
Tương tác thuốc
Không tương thích với các thuốc ức chế MAO và thuốc chống trầm cảm ba vòng.