BRONHIKUM C
Vật liệu hoạt động: chiết xuất chất lỏng của các loại thảo dược thyme
Khi ATH: R05CA
CCF: Phytomedicine với đờm, противомикробным и бронхоспазмолитическим действием
ICD-10 mã (lời khai): J02, J04, J06.9, R05
Tại KFU: 12.02.04.04
Nhà chế tạo: A.NATTERMANN and Cie. GmbH (Đức)
Hình thức dược phẩm, thành phần và bao bì
◊ Xi-rô прозрачный или с легкой опалесценцией, mộc mạc, со слабым запахом меда.
100 ml | |
chiết xuất chất lỏng của các loại thảo dược thyme (1:2-2.5) | 15 g |
Các chiết: р-р аммиака 10%, hóa cam du 85%, ethanol 90 % vol., nước (liên quan đến 1:20:70:109).
Tá dược: Sodium benzoate, масло розовое, ароматизатор медовый, cherry hương (сок вишневый концентрированный), syrup đường nghịch (sucrose, từ trái sang phải, fructose), Lỏng Dextrose, xi-rô đường 67% (sucrose), acid citric monohydrat, Nước tinh khiết.
100 ml – chai thủy tinh (1) в комплекте с дозировочным стаканчиком – gói các tông.
Tác dụng dược lý
Препарат оказывает отхаркивающее, chống viêm, kháng khuẩn, способствует снижению вязкости мокроты и ускорению ее эвакуации.
Dược
Данные по фармакокинетике препарата Бронхикум® С не предоставлены.
Lời khai
— в качестве отхаркивающего средства в комплексной терапии воспалительных заболеваний верхних дыхательных путей, kèm theo ho khạc ra đàm với khó khăn.
Liều dùng phác đồ điều trị
Бронхикум® С в форме сиропа назначают внутрь после еды. Người lớn và trẻ vị thành niên – qua 2 muỗng cà phê xi rô (10 ml) 3 lần / ngày; trẻ em trong độ tuổi 6 đến 12 năm – qua 1 muỗng cà phê (5 ml) 3 lần / ngày; già 2 đến 6 năm – qua 1 muỗng cà phê (5 ml) 2 lần / ngày; Trẻ em từ 1 Năm tới 2 năm – qua 1/2 muỗng cà phê (2.5 ml) 3 lần / ngày; già 6 tháng trước 12 tháng – qua 1/2 muỗng cà phê (2.5 ml) 2 lần / ngày. Сироп от кашля следует принимать через равные промежутки времени в течение суток.
Длительность применения препарата определяется терапевтической необходимостью и продолжительностью заболевания.
Tác dụng phụ
Phản ứng dị ứng: hiếm – phát ban da, nổi mề đay, phù mạch.
Từ hệ thống tiêu hóa: при приеме сиропа редко – buồn nôn, vị viêm, chứng khó tiêu.
Пациента следует предупредить у необходимости прекратить прием препарата и обратиться к врачу в случае развития любых побочных реакций.
Chống chỉ định
- Không dung nạp fructose bẩm sinh;
— глюкозо-фруктозная мальасборбация;
— недостаточность ферментов сахаразы и изомальтазы;
- Suy tim sung huyết (trong giai đoạn decompensation);
- Gan nặng;
- Rối loạn chức năng thận nặng;
- Nghiện rượu (в связи с содержанием в препарате этанола);
- Trẻ em đến tuổi 6 tháng;
- Quá mẫn cảm với thuốc.
TỪ chú ý следует применять препарат у пациентов с заболеваниями печени, bệnh và chấn thương não, động kinh.
Mang thai và cho con bú
Препарат не рекомендуется при беременности и в период грудного вскармливания.
Thận trọng
Сироп от кашля Бронхикум® С содержит 5.6 % ethanol vol..
Khi Nào, если улучшения состояния больного не наступает, или при появлении приступов удушья, гнойной мокроты, а также при повышении температуры следует немедленно обратиться к врачу.
При необходимости назначения препарата больным сахарным диабетом, và bệnh nhân, находящимся на гипокалорийной диете, cần được xem xét, cái gì 5 ml syrup (về 1 trà thìa) diêm 0.3 HE.
Quá liều
Не сообщалось о случаях развития интоксикации при приеме препарата Бронхикум® TỪ.
Tương tác thuốc
Не рекомендуется одновременный прием с противокашлевыми препаратами, а также с лекарственными средствами, làm giảm sự hình thành của đờm, tk. Điều này làm cho nó khó khăn nhược độc đờm khạc ra đàm.
Điều kiện cung cấp của các hiệu thuốc
Thuốc được giải quyết để ứng dụng như một tác nhân Valium ngày lễ.
Điều kiện và điều khoản
Thuốc nên được lưu trữ ra khỏi tầm với của trẻ em tại hoặc dưới 25 ° C. Thời hạn sử dụng – 3 năm.
После вскрытия флакона сироп от кашля можно принимать в течение 3 tháng.